Đọc nhanh: 鼓胀 (cổ trướng). Ý nghĩa là: phồng lên; trướng lên; nổi lên; phềnh; phình, bệnh cổ trướng, cương; doi. Ví dụ : - 手背上暴出几条鼓胀的青筋。 mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
✪ phồng lên; trướng lên; nổi lên; phềnh; phình
凸起;胀起
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
✪ bệnh cổ trướng
中医指由水、气、淤血、寄生虫等原因引起的腹部膨胀的病也作臌胀
✪ cương; doi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓胀
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胀›
鼓›