Đọc nhanh: 默许 (mặc hứa). Ý nghĩa là: ngầm đồng ý; bằng lòng ngầm; ưng thuận ngầm, tâm hứa. Ví dụ : - 默许的以无反应或不行动作为回应而接受或服从于某一行动的 Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Ý nghĩa của 默许 khi là Động từ
✪ ngầm đồng ý; bằng lòng ngầm; ưng thuận ngầm
没有明白表示同意,但是暗示已经许可
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
✪ tâm hứa
心里承认, 但不表示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默许
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 他 默许 了 我 的 决定
- Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm许›
默›