默认 mòrèn

Từ hán việt: 【mặc nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "默认" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc nhận). Ý nghĩa là: ngầm thừa nhận; thoả thuận ngầm; ngầm chấp nhận, ngầm; ngụ ý; không nói ra, mặc định (hệ thống; máy tính; tin học). Ví dụ : - 。 Anh ấy ngầm đồng ý với đề nghị của tôi.. - 。 Anh ấy ngầm chấp nhận kế hoạch này.. - 。 Họ ngầm chấp nhận quyết định này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 默认 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 默认 khi là Động từ

ngầm thừa nhận; thoả thuận ngầm; ngầm chấp nhận

心里承认; 但不表示出来

Ví dụ:
  • - 默认 mòrèn le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy ngầm đồng ý với đề nghị của tôi.

  • - 默认 mòrèn le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Anh ấy ngầm chấp nhận kế hoạch này.

  • - 他们 tāmen 默认 mòrèn le 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Họ ngầm chấp nhận quyết định này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 默认 khi là Tính từ

ngầm; ngụ ý; không nói ra

暗示; 默契的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yǒu 默认 mòrèn de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 默认 mòrèn de 默契 mòqì

    - Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 默认 mòrèn 规则 guīzé

    - Đây là quy tắc ngầm định giữa chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mặc định (hệ thống; máy tính; tin học)

表示系统预先设定好的; 未经更改的一种常规的; 既定的设置状态相关的性质

Ví dụ:
  • - 系统 xìtǒng 默认 mòrèn de 设置 shèzhì shì 中文 zhōngwén

    - Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.

  • - 图片 túpiàn de 默认 mòrèn 格式 géshì shì JPEG

    - Định dạng mặc định của hình ảnh là JPEG.

  • - 打印机 dǎyìnjī de 默认 mòrèn 纸张 zhǐzhāng shì A4

    - Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默认

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 认识 rènshí 朱利安 zhūlìān · 鲍威尔 bàowēiěr ma

    - Bạn biết Julian Powell?

  • - yǒu 一个 yígè 幽默 yōumò de 哥哥 gēge

    - Tôi có một người anh trai hài hước.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - shì 侯默 hóumò · 辛普森 xīnpǔsēn

    - Tôi là Homer Simpson.

  • - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 默认 mòrèn de 默契 mòqì

    - Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 默认 mòrèn 规则 guīzé

    - Đây là quy tắc ngầm định giữa chúng ta.

  • - 认为 rènwéi 沉默不语 chénmòbùyǔ 就是 jiùshì 同意 tóngyì le

    - Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

  • - 打印机 dǎyìnjī de 默认 mòrèn 纸张 zhǐzhāng shì A4

    - Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.

  • - 默认 mòrèn le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Anh ấy ngầm chấp nhận kế hoạch này.

  • - 图片 túpiàn de 默认 mòrèn 格式 géshì shì JPEG

    - Định dạng mặc định của hình ảnh là JPEG.

  • - 系统 xìtǒng 默认 mòrèn de 设置 shèzhì shì 中文 zhōngwén

    - Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.

  • - 他们 tāmen yǒu 默认 mòrèn de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.

  • - 默认 mòrèn le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy ngầm đồng ý với đề nghị của tôi.

  • - 他们 tāmen 默认 mòrèn le 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Họ ngầm chấp nhận quyết định này.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 默认

Hình ảnh minh họa cho từ 默认

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao