Từ hán việt: 【mô.mạc.mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô.mạc.mạch). Ý nghĩa là: heo vòi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

heo vòi

产于南美、中美、马来亚和苏门答腊的几种貘科的大型奇蹄类动物,身体笨重缺毛,鼻吻部延长成为一条灵活的短象鼻,尾退化,四肢短粗,前趾四,后趾三,主要属于夜行性,胆小而温顺,常出没于 近水的密林中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 貘

Hình ảnh minh họa cho từ 貘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+10 nét)
    • Pinyin: Mò , Mú
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHTAK (月竹廿日大)
    • Bảng mã:U+8C98
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp