麦子 màizi

Từ hán việt: 【mạch tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麦子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạch tử). Ý nghĩa là: lúa mạch; lúa mì. Ví dụ : - ! Lúa mì mọc mới tốt làm sao!. - ! lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!. - 。 Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麦子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麦子 khi là Danh từ

lúa mạch; lúa mì

一年生或二年生草本植物,子实用来磨面粉,也可以用来制糖或酿酒,是中国北方重要的粮食作物有小麦、大麦、黑麦、燕麦等多种

Ví dụ:
  • - 麦子 màizi 长得 zhǎngde cái hǎo ne

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • - 麦子 màizi dōu shú le shàng 紧割 jǐngē la

    - lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!

  • - 这块 zhèkuài 种麦子 zhǒngmàizi 划算 huásuàn

    - Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.

  • - 这块 zhèkuài de 麦子 màizi 长得 zhǎngde 不大离 bùdàlí

    - lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦子

  • - 麦子 màizi

    - mua lúa mạch

  • - 这里 zhèlǐ de 麦子 màizi 已经 yǐjīng 下来 xiàlai le

    - Lúa mạch ở đây đã chín rồi.

  • - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • - 这种 zhèzhǒng 麦子 màizi 容易 róngyì 倒伏 dǎofú

    - giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.

  • - cái le 半天 bàntiān 麦子 màizi shǒu jiù 打泡 dǎpào le

    - mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.

  • - 调拨 tiáobō 小麦 xiǎomài 种子 zhǒngzi

    - phân phối giống lúa mì

  • - 这块 zhèkuài 种麦子 zhǒngmàizi 划算 huásuàn

    - Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.

  • - 这儿 zhèér yǒu 玉米 yùmǐ xiǎng diān duì 点儿 diǎner 麦子 màizi

    - chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.

  • - 场上 chǎngshàng shài de 麦子 màizi gāi 翻个儿 fāngèér le

    - phơi lúa mì nên đảo đều.

  • - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

  • - 麦子 màizi 发芽 fāyá ér le

    - lúa mạch đã nẩy mầm rồi

  • - 麦子 màizi 长得 zhǎngde cái hǎo ne

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • - 农田 nóngtián de 麦子 màizi 绿 le

    - Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.

  • - 每天 měitiān dōu yào tuī 麦子 màizi

    - Tôi phải xay lúa mì mỗi ngày.

  • - 这块 zhèkuài de 麦子 màizi 长得 zhǎngde 不大离 bùdàlí

    - lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá

  • - yào 下雨 xiàyǔ le shān kuài 场里 chǎnglǐ de 麦子 màizi shān shàng

    - sắp mưa rồi, mau đậy mì trên sân lại.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 喜欢 xǐhuan chī 麦当劳 màidāngláo

    - Trẻ con rất thích ăn McDonald's.

  • - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • - 收获 shōuhuò le 丰盛 fēngshèng de 麦子 màizi

    - Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麦子

Hình ảnh minh họa cho từ 麦子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao