Hán tự: 卖
Đọc nhanh: 卖 (mại). Ý nghĩa là: bán, bán nước, bán bạn; bán đứng, ra sức; dốc sức; gắng sức. Ví dụ : - 他在街头卖水果。 Anh ấy bán trái cây trên đường phố.. - 她在市场上卖菜。 Cô ấy bán rau ở chợ.. - 他因为卖国而被惩罚。 Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
Ý nghĩa của 卖 khi là Động từ
✪ bán
用实物换取货币;售出(跟“买”相对)
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
✪ bán nước, bán bạn; bán đứng
以国家、民族和他人利益为代价达到个人目的
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 他 卖 朋友 来 换取 利益
- Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.
✪ ra sức; dốc sức; gắng sức
尽量使出来
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 他 卖命 帮助 朋友
- Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.
✪ khoe; phô trương; khoe tài
故意显示自己;炫耀
- 他 喜欢 卖弄 自己 的 才华
- Anh ấy thích khoe tài năng của mình.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
✪ bán sức lao động
用劳动、技艺等换取钱财
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 我们 可以 在 街头 卖唱
- Chúng ta có thể hát ở phố để kiếm tiền.
Ý nghĩa của 卖 khi là Lượng từ
✪ món (thức ăn)
旧时饭馆称所卖的一份菜叫一卖
- 请 给 我 一卖 蒸鱼
- Vui lòng cho tôi một món cá hấp.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
So sánh, Phân biệt 卖 với từ khác
✪ 售 vs 卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 卖力气
- Cố sức.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›