Hán tự: 鸳
Đọc nhanh: 鸳 (uyên). Ý nghĩa là: uyên ương; vịt uyên ương. Ví dụ : - 公园里有一对鸳鸯。 Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.. - 我看到一对鸳鸯。 Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.. - 鸳鸯是一种非常美丽的鸟。 Uyên ương là một loài chim rất đẹp.
Ý nghĩa của 鸳 khi là Danh từ
✪ uyên ương; vịt uyên ương
指鸳鸯
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
- 鸳鸯 是 一种 非常 美丽 的 鸟
- Uyên ương là một loài chim rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 认真 绣 着 鸳鸯
- Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
- 湖里 有 两只 鸳鸯
- Trong hồ có hai con uyên ương.
- 鸳鸯 是 一种 非常 美丽 的 鸟
- Uyên ương là một loài chim rất đẹp.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸳›