鸳鸯 yuānyāng

Từ hán việt: 【uyên ương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸳鸯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyên ương). Ý nghĩa là: chim uyên ương; uyên ương. Ví dụ : - 。 Trong hồ có hai con uyên ương.. - 。 Uyên ương luôn đi thành đôi.. - 。 Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸳鸯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸳鸯 khi là Danh từ

chim uyên ương; uyên ương

鸟,像野鸭,体形较小,嘴扁,颈长,趾间有蹼,善游泳,翼长,能飞雄鸟有彩色羽毛,头后有铜赤、紫、绿等色的长冠毛,嘴红色雌鸟羽毛苍褐色,嘴灰黑色,雌雄多成对生活在水边文 学上用来比喻夫妻

Ví dụ:
  • - 湖里 húlǐ yǒu 两只 liǎngzhǐ 鸳鸯 yuānyāng

    - Trong hồ có hai con uyên ương.

  • - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • - 鸳鸯 yuānyāng 象征 xiàngzhēng zhe 爱情 àiqíng

    - Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 鸳鸯 yuānyāng 象征 xiàngzhēng zhe 爱情 àiqíng

    - Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.

  • - 认真 rènzhēn xiù zhe 鸳鸯 yuānyāng

    - Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.

  • - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 一对 yīduì 鸳鸯 yuānyāng

    - Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.

  • - 湖里 húlǐ yǒu 两只 liǎngzhǐ 鸳鸯 yuānyāng

    - Trong hồ có hai con uyên ương.

  • - 鸳鸯 yuānyāng shì 一种 yīzhǒng 非常 fēicháng 美丽 měilì de niǎo

    - Uyên ương là một loài chim rất đẹp.

  • - 看到 kàndào 一对 yīduì 鸳鸯 yuānyāng

    - Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸳鸯

Hình ảnh minh họa cho từ 鸳鸯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸳鸯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LKPYM (中大心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:ノフ丶フフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUPYM (弓山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E33
    • Tần suất sử dụng:Trung bình