Đọc nhanh: 鸳鸯蝴蝶派 (uyên ương hồ điệp phái). Ý nghĩa là: Trường phái văn học Mandarin Duck and Butterfly (tức là những chú chim yêu) vào khoảng năm 1900, bị các nhà hiện thực xã hội chủ nghĩa chỉ trích là theo chủ nghĩa dân túy và lãng mạn.
Ý nghĩa của 鸳鸯蝴蝶派 khi là Danh từ
✪ Trường phái văn học Mandarin Duck and Butterfly (tức là những chú chim yêu) vào khoảng năm 1900, bị các nhà hiện thực xã hội chủ nghĩa chỉ trích là theo chủ nghĩa dân túy và lãng mạn
Mandarin ducks and butterfly (i.e. love birds) literary school around 1900, criticized as populist and romantic by socialist realists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯蝴蝶派
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 蝴蝶 到处 盘旋
- Bướm xoay quanh khắp nơi.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞翔
- Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.
- 蝴蝶结
- nơ cánh bướm
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 蝴蝶 轻轻 拍打 翅膀
- Con bướm nhẹ nhàng vỗ cánh.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 蝴蝶 在 阳光 下 闪闪发光
- Bươm bướm lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 蝴蝶 属于 昆虫 科
- Bướm thuộc về họ côn trùng.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞来飞去
- bướm bay qua bay lại trên những khóm hoa.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸳鸯蝴蝶派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸳鸯蝴蝶派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
蝴›
蝶›
鸯›
鸳›