• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
  • Pinyin: Yuān
  • Âm hán việt: Uyên
  • Nét bút:ノフ丶フフノフ丶フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱夗鸟
  • Thương hiệt:NUPYM (弓山心卜一)
  • Bảng mã:U+9E33
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鸳

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 鸳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uyên). Bộ điểu (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノフフフノフ). Ý nghĩa là: con vịt đực. Chi tiết hơn...

Uyên

Từ điển phổ thông

  • con vịt đực

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鴛鴦

- uyên ương [yuanyang] (động) Uyên ương (loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng).