Đọc nhanh: 鸳鸯锅 (uyên ương oa). Ý nghĩa là: lẩu "vịt quan họ" (lẩu có ngăn, một bên là canh cay, một bên là canh nhẹ).
Ý nghĩa của 鸳鸯锅 khi là Danh từ
✪ lẩu "vịt quan họ" (lẩu có ngăn, một bên là canh cay, một bên là canh nhẹ)
"mandarin ducks" pot (hot pot with a divider, containing spicy soup on one side, mild soup on the other)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯锅
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 认真 绣 着 鸳鸯
- Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
- 湖里 有 两只 鸳鸯
- Trong hồ có hai con uyên ương.
- 鸳鸯 是 一种 非常 美丽 的 鸟
- Uyên ương là một loài chim rất đẹp.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸳鸯锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸳鸯锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锅›
鸯›
鸳›