Đọc nhanh: 鸭仔蛋 (áp tử đản). Ý nghĩa là: Hột vịt lộn. Ví dụ : - 在吃鸭仔蛋时也常会加上越南香菜一起食用。 Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Ý nghĩa của 鸭仔蛋 khi là Danh từ
✪ Hột vịt lộn
越南菜是国际上备受欢迎的菜系之一。越南人不爱喝牛奶,但很喜欢吃「鸭仔蛋」 (Hột vịt lộn) 。
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭仔蛋
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭仔蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭仔蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
蛋›
鸭›