gěng

Từ hán việt: 【ngạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh). Ý nghĩa là: xương cá; xương, hóc; mắc (xương cá), chính trực; ngay thẳng; thẳng thắn; cương trực. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang gỡ xương cá.. - 。 Cẩn thận, trong cá có nhiều xương.. - 。 Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xương cá; xương

鱼骨头

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 剔除 tīchú 鱼肉 yúròu zhōng de gěng

    - Anh ấy đang gỡ xương cá.

  • - 小心 xiǎoxīn 鱼里 yúlǐ yǒu 很多 hěnduō gěng

    - Cẩn thận, trong cá có nhiều xương.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hóc; mắc (xương cá)

(鱼骨头等) 卡在喉咙里

Ví dụ:
  • - bèi 骨鲠 gǔgěng zhù le 喉咙 hóulóng

    - Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.

  • - 孩子 háizi chī shí bèi gěng zhù le

    - Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chính trực; ngay thẳng; thẳng thắn; cương trực

正直

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 鲠直 gěngzhí

    - Tính cách của cô ấy rất chính trực.

  • - 一直 yìzhí 保持 bǎochí 鲠直 gěngzhí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu

    - hóc xương cá

  • - 骨鲠 gǔgěng 之气 zhīqì

    - tính khí cương trực

  • - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu 不吐 bùtǔ 不快 bùkuài

    - canh cánh bên lòng, không nói ra không được.

  • - bèi 骨鲠 gǔgěng zhù le 喉咙 hóulóng

    - Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.

  • - 一直 yìzhí 保持 bǎochí 鲠直 gěngzhí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.

  • - 孩子 háizi chī shí bèi gěng zhù le

    - Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.

  • - 小心 xiǎoxīn 鱼里 yúlǐ yǒu 很多 hěnduō gěng

    - Cẩn thận, trong cá có nhiều xương.

  • - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 鲠直 gěngzhí

    - Tính cách của cô ấy rất chính trực.

  • - 正在 zhèngzài 剔除 tīchú 鱼肉 yúròu zhōng de gěng

    - Anh ấy đang gỡ xương cá.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲠

Hình ảnh minh họa cho từ 鲠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMMLK (弓一一中大)
    • Bảng mã:U+9CA0
    • Tần suất sử dụng:Thấp