Đọc nhanh: 鬼迷心窍 (quỷ mê tâm khiếu). Ý nghĩa là: bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ám, Đầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai. Ví dụ : - 我真是鬼迷心窍,把坏人当好人。 tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.. - 我看你是鬼迷心窍,不可挽救。 Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
Ý nghĩa của 鬼迷心窍 khi là Thành ngữ
✪ bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ám
指受迷惑,犯糊涂
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
✪ Đầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼迷心窍
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 她 的 迷茫 让 我 很 担心
- Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
- 我 迷路 了 , 好 在 遇到 了 好心人
- Tôi bị lạc đường, may mà gặp người tốt.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼迷心窍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼迷心窍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
窍›
迷›
鬼›