Đọc nhanh: 财迷心窍 (tài mê tâm khiếu). Ý nghĩa là: phát điên vì tiền (thành ngữ).
Ý nghĩa của 财迷心窍 khi là Thành ngữ
✪ phát điên vì tiền (thành ngữ)
mad about money (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财迷心窍
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 她 的 迷茫 让 我 很 担心
- Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
- 我 迷路 了 , 好 在 遇到 了 好心人
- Tôi bị lạc đường, may mà gặp người tốt.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财迷心窍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财迷心窍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
窍›
财›
迷›
xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe
của nặng hơn người; tham lận
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
Tham tiền phụ nghĩa
chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can