• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Pinyin: Lǚ , Lǔ
  • Âm hán việt: Lâu
  • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟娄
  • Thương hiệt:VMFDV (女一火木女)
  • Bảng mã:U+7F15
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 缕

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦇆 𫃵

Ý nghĩa của từ 缕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lâu, Lũ). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: sợi tơ. Từ ghép với : Phân tích tỉ mỉ, Một cuộn gai, Một mớ tóc, Một làn khói bếp, Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sợi tơ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí

- Phân tích tỉ mỉ

* ④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối

- Một cuộn gai

- Một mớ tóc

- Một làn khói bếp

- Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức

- Một mối tơ tình

* ⑤ (văn) Áo cũ, rách nát

- Rách rưới bẩn thỉu.