高考 gāokǎo

Từ hán việt: 【cao khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高考" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao khảo). Ý nghĩa là: kì thi đại học; kì thi tuyển sinh đại học. Ví dụ : - 。 Kỳ thi đại học rất quan trọng đối với học sinh.. - 。 Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học.. - 。 Điểm thi đại học của cô ấy rất tốt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高考 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高考 khi là Danh từ

kì thi đại học; kì thi tuyển sinh đại học

高等学校招收新生的考试

Ví dụ:
  • - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi đại học rất quan trọng đối với học sinh.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 高考 gāokǎo

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học.

  • - 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Điểm thi đại học của cô ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高考

  • - 参加 cānjiā 高考 gāokǎo

    - dự thi vào trường cao đẳng

  • - 投考 tóukǎo 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - dự thi vào trường cao đẳng.

  • - 学霸 xuébà wèi 高考 gāokǎo cāo 碎了心 suìlexīn 学渣 xuézhā wèi 爱情 àiqíng cāo 碎了心 suìlexīn

    - Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.

  • - shì 今年 jīnnián 高考 gāokǎo de 状元 zhuàngyuán

    - Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 高考 gāokǎo

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học.

  • - 姐姐 jiějie 自信 zìxìn 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì cuò 不了 bùliǎo

    - Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.

  • - 预测 yùcè 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì hěn gāo

    - Tôi đoán thành tích thi đại học của anh ấy rất cao.

  • - 高中生 gāozhōngshēng men 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 查询 cháxún 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì le

    - học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.

  • - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • - 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Điểm thi đại học của cô ấy rất tốt.

  • - 托福考试 tuōfúkǎoshì 成绩 chéngjì hěn gāo

    - Điểm TOEFL của tôi rất cao.

  • - 考试 kǎoshì le 高分 gāofēn

    - Cô ấy đạt điểm cao trong kỳ thi.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng 获得 huòdé gāo 科第 kēdì

    - Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.

  • - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi đại học rất quan trọng đối với học sinh.

  • - zài 高考 gāokǎo zhōng 落第 luòdì le

    - Anh ấy đã thi rớt trong kỳ thi đại học.

  • - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng de 影响 yǐngxiǎng 非常 fēicháng 深远 shēnyuǎn

    - Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.

  • - 高考 gāokǎo 决定 juédìng zhe 许多 xǔduō rén de 前途 qiántú

    - Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.

  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 高于 gāoyú 上次 shàngcì

    - Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高考

Hình ảnh minh họa cho từ 高考

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao