高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì

Từ hán việt: 【cao hiệu nhập học khảo thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高校入学考试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao hiệu nhập học khảo thí). Ý nghĩa là: Thi đại học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高校入学考试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高校入学考试 khi là Danh từ

Thi đại học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高校入学考试

  • - 学校 xuéxiào 考试 kǎoshì de 安排 ānpái

    - Trường học công bố kế hoạch thi cử.

  • - 入学考试 rùxuékǎoshì

    - thi vào trường.

  • - 投考 tóukǎo 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - dự thi vào trường cao đẳng.

  • - 考试 kǎoshì de 科目 kēmù 包括 bāokuò 数学 shùxué

    - Các môn thi bao gồm toán học.

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 入学 rùxué 典礼 diǎnlǐ

    - trường học tổ chức lễ khai giảng.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 专科学校 zhuānkēxuéxiào

    - Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.

  • - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • - 这次 zhècì 期末考试 qīmòkǎoshì kǎo le 我要 wǒyào 加倍努力 jiābèinǔlì 学习 xuéxí

    - Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.

  • - 学生 xuésheng 出入 chūrù 校门 xiàomén 必须 bìxū 佩带 pèidài 校徽 xiàohuī

    - học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.

  • - 进入 jìnrù 学校 xuéxiào

    - vào trường.

  • - 学生 xuésheng men 涌入 yǒngrù le 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng

    - Học sinh ùa vào hội trường.

  • - 高等学校 gāoděngxuéxiào

    - Trường cao đẳng.

  • - 高学历 gāoxuélì bìng gāo 收入 shōurù 划等号 huàděnghào

    - Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao

  • - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • - 学校 xuéxiào 继续 jìxù 严格 yángé 考试 kǎoshì 规定 guīdìng

    - Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.

  • - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • - 学校 xuéxiào de 考试制度 kǎoshìzhìdù hěn 严格 yángé

    - Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.

  • - 学校 xuéxiào 公布 gōngbù le 考试 kǎoshì 时间 shíjiān

    - Trường học đã công bố thời gian thi.

  • - 学校 xuéxiào 推迟 tuīchí le 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Trường học đã hoãn ngày thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高校入学考试

Hình ảnh minh họa cho từ 高校入学考试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高校入学考试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao