Đọc nhanh: 高空病 (cao không bệnh). Ý nghĩa là: bệnh khí ép; bệnh do độ cao; bệnh do khí ép.
Ý nghĩa của 高空病 khi là Danh từ
✪ bệnh khí ép; bệnh do độ cao; bệnh do khí ép
由于在高空中空气稀薄导致血液及组织缺氧所产生的反应 (如头痛、倦怠、心悸、鼻出血、恶心)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空病
- 高空 飞行
- bay cao
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 高阁 凌空
- lầu cao chọc trời.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 病人 的 医疗 费用 很 高
- Chi phí điều trị của bệnh nhân rất cao.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高空病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高空病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
空›
高›