Hán tự: 验
Đọc nhanh: 验 (nghiệm). Ý nghĩa là: nghiệm xét; tra xét; nghiệm, nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán), kiểm nghiệm; kiểm chứng. Ví dụ : - 我们需要验货。 Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.. - 他去医院验血。 Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.. - 这次测验很简单。 Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.
Ý nghĩa của 验 khi là Động từ
✪ nghiệm xét; tra xét; nghiệm
察看;查考
- 我们 需要 验货
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 这次 测验 很 简单
- Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán)
产生预期的效果
- 这个 预言 终于 应验 了
- Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 他 的话 总是 很 灵验
- Lời ông ấy nói luôn rất linh nghiệm.
- 这个 方法 屡试屡验
- Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kiểm nghiệm; kiểm chứng
通过实践等途径得到证实
- 这个 药方 已经 验方 了
- Bài thuốc này đã được kiểm nghiệm rồi.
- 我们 需要 验证 这个 理论
- Chúng ta cần kiểm chứng lý luận này.
Ý nghĩa của 验 khi là Danh từ
✪ hiệu quả dự tính
预期的效果
- 这药 的 效验 非常 好
- Hiệu quả của thuốc này rất tốt.
- 新 产品 的 效验 令人满意
- Hiệu quả của sản phẩm mới khiến mọi người hài lòng.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 实验 验证 了 他 的 理论
- Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm验›