Đọc nhanh: 香肠 (hương trường). Ý nghĩa là: lạp xưởng; xúc xích. Ví dụ : - 这香肠闻起来不对劲。 Xúc xích này có mùi không đúng lắm.. - 这香肠调味很浓。 Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.. - 我喜欢吃香肠。 Tôi thích ăn xúc xích.
Ý nghĩa của 香肠 khi là Danh từ
✪ lạp xưởng; xúc xích
(香肠儿) 用猪的小肠,装上碎肉和作料等制成的食品
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 我 喜欢 吃 香肠
- Tôi thích ăn xúc xích.
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香肠
✪ Động từ + 香肠
hành động liên quan đên xúc xích,...
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香肠
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 香肠
- Tôi thích ăn xúc xích.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肠›
香›