Đọc nhanh: 香肠儿 (hương trường nhi). Ý nghĩa là: lạp xưởng.
Ý nghĩa của 香肠儿 khi là Danh từ
✪ lạp xưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香肠儿
- 香肠 儿
- xúc xích
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 我 喜欢 吃 香肠
- Tôi thích ăn xúc xích.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香肠儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香肠儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
肠›
香›