Đọc nhanh: 烤胡椒香肠 (khảo hồ tiêu hương trường). Ý nghĩa là: xúc xích hun khói, xúc xích nướng tiêu.
Ý nghĩa của 烤胡椒香肠 khi là Danh từ
✪ xúc xích hun khói
pepperoni
✪ xúc xích nướng tiêu
roast pepper sausage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤胡椒香肠
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 香肠 儿
- xúc xích
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 胡椒 有 黑胡椒 和 白胡椒
- Hạt tiêu có tiêu đen và tiêu trắng.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 这个 菜 需要 胡椒
- Món này cần tiêu.
- 胡椒 能 让 汤 更 美味
- Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 我 喜欢 吃 香肠
- Tôi thích ăn xúc xích.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烤胡椒香肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烤胡椒香肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椒›
烤›
肠›
胡›
香›