Đọc nhanh: 香皂 (hương tạo). Ý nghĩa là: xà phòng thơm; xà bông thơm. Ví dụ : - 我喜欢用香皂洗手。 Tôi thích dùng xà phòng thơm để rửa tay.. - 这块香皂有淡淡的花香。 Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.. - 请把香皂放在浴室里。 Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.
Ý nghĩa của 香皂 khi là Danh từ
✪ xà phòng thơm; xà bông thơm
在精炼的原料中加入香料而制成的肥皂,多用来洗脸
- 我 喜欢 用 香皂 洗手
- Tôi thích dùng xà phòng thơm để rửa tay.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 请 把 香皂 放在 浴室 里
- Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香皂
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 那匹 马是 皂色 的
- Con ngựa đó có màu đen.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 香 枧 ( 香皂 )
- xà phòng thơm.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 我 喜欢 用 香皂
- Tôi thích dùng xà phòng thơm.
- 这个 肥皂 很香
- Xà phòng này rất thơm.
- 我 买 了 一块 香皂
- Tôi đã mua một bánh xà phòng.
- 我 喜欢 用 香皂 洗手
- Tôi thích dùng xà phòng thơm để rửa tay.
- 动物 脂 可以 用来 做 香皂
- Chất béo động vật có thể được sử dụng để làm xà phòng.
- 请 把 香皂 放在 浴室 里
- Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香皂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香皂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皂›
香›