Hán tự: 馆
Đọc nhanh: 馆 (quán). Ý nghĩa là: quán; nhà, dinh thự; biệt thự; công quán, quán. Ví dụ : - 宾馆提供了免费早餐。 Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.. - 这家宾馆离机场很近。 Nhà khách này gần sân bay.. - 公馆的花园非常美丽。 Vườn trong dinh thự rất đẹp.
Ý nghĩa của 馆 khi là Danh từ
✪ quán; nhà
专供宾客;旅客食宿的场所
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 这家 宾馆 离 机场 很近
- Nhà khách này gần sân bay.
✪ dinh thự; biệt thự; công quán
华丽的住宅
- 公馆 的 花园 非常 美丽
- Vườn trong dinh thự rất đẹp.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
✪ quán
古代官署的名称
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
✪ tòa; quán (nơi ở của nhân viên ngoại giao nước ngoài)
一国驻设在另一国的外交机构
- 大使馆 的 保安 很 严格
- An ninh tại đại sứ quán rất nghiêm ngặt.
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
✪ nhà; phòng; nhà trưng bày; viện bảo tàng
储藏;陈列文献;文物或开展文化体育活动的场所
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 他 每天 都 去 图书馆 读书
- Anh ấy đi thư viện đọc sách mỗi ngày.
✪ tư thục; trường tư
旧指私塾
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
✪ quán; hiệu; cửa hiệu; cửa hàng
(馆儿) 某些服务性商店的名称
- 茶馆 里 有 很多 茶叶
- Trong quán trà có rất nhiều loại trà.
- 我们 去 茶馆 喝茶 吧
- Chúng ta đến quán trà uống trà nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馆
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm馆›