Đọc nhanh: 饶舌 (nhiêu thiệt). Ý nghĩa là: lắm mồm; lắm miệng; lắm lời; bẻm mép, chẻo mép. Ví dụ : - 喜欢饶舌音乐吗 Bạn thích nhạc rap?
Ý nghĩa của 饶舌 khi là Động từ
✪ lắm mồm; lắm miệng; lắm lời; bẻm mép
唠叨;多嘴
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
✪ chẻo mép
不该说而说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶舌
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舌›
饶›