Hán tự: 饶
Đọc nhanh: 饶 (nhiêu). Ý nghĩa là: tha; tha thứ, thêm vào; cho thêm, tuy; mặc; dù; mặc dù. Ví dụ : - 这次就饶了你。 Lần này tha thứ cho bạn.. - 老师饶了他的错误。 Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.. - 炒菜时再饶点盐。 Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
Ý nghĩa của 饶 khi là Động từ
✪ tha; tha thứ
饶恕;宽容
- 这次 就 饶 了 你
- Lần này tha thứ cho bạn.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
✪ thêm vào; cho thêm
另外添
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
Ý nghĩa của 饶 khi là Liên từ
✪ tuy; mặc; dù; mặc dù
连词表示让步,跟''虽然,尽管''意思相近
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
Ý nghĩa của 饶 khi là Tính từ
✪ phong phú; nhiều
丰富;多
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
Ý nghĩa của 饶 khi là Danh từ
✪ họ Nhiêu
姓
- 我姓 饶
- Tôi họ Nhiêu.
- 那位 是 饶先生
- Vị này là ngài Nhiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饶
✪ 饶 + 过/了 + Tân ngữ
Tha thứ cho ai/cái gì
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
✪ 饶... ...
Dù...
- 饶 他 很 努力 , 成绩 还是 不太 理想
- Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 我姓 饶
- Tôi họ Nhiêu.
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 物产 丰饶
- sản vật phong phú
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm饶›