ráo

Từ hán việt: 【nhiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu). Ý nghĩa là: tha; tha thứ, thêm vào; cho thêm, tuy; mặc; dù; mặc dù. Ví dụ : - 。 Lần này tha thứ cho bạn.. - 。 Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.. - 。 Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tha; tha thứ

饶恕;宽容

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì jiù ráo le

    - Lần này tha thứ cho bạn.

  • - 老师 lǎoshī ráo le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.

thêm vào; cho thêm

另外添

Ví dụ:
  • - 炒菜 chǎocài shí zài 饶点 ráodiǎn yán

    - Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

  • - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

tuy; mặc; dù; mặc dù

连词表示让步,跟''虽然,尽管''意思相近

Ví dụ:
  • - ráo shì 经验丰富 jīngyànfēngfù 遇到 yùdào le 难题 nántí

    - Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.

  • - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phong phú; nhiều

丰富;多

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ 饶有 ráoyǒu 藏书 cángshū

    - Anh ta có nhiều sách trong nhà.

  • - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nhiêu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng ráo

    - Tôi họ Nhiêu.

  • - 那位 nàwèi shì 饶先生 ráoxiānsheng

    - Vị này là ngài Nhiêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

饶 + 过/了 + Tân ngữ

Tha thứ cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 饶过 ráoguò zhè 一回 yīhuí

    - Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.

  • - 妈妈 māma ráo le

    - Mẹ tha thứ cho tôi.

饶... ...

Dù...

Ví dụ:
  • - ráo hěn 努力 nǔlì 成绩 chéngjì 还是 háishì 不太 bùtài 理想 lǐxiǎng

    - Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.

  • - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma ráo le

    - Mẹ tha thứ cho tôi.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • - 家里 jiālǐ 饶有 ráoyǒu 藏书 cángshū

    - Anh ta có nhiều sách trong nhà.

  • - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

  • - 喜欢 xǐhuan 饶舌 ráoshé 音乐 yīnyuè ma

    - Bạn thích nhạc rap?

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - 我姓 wǒxìng ráo

    - Tôi họ Nhiêu.

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng hề buông tha

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng tha chẳng thứ gì cả

  • - 物产 wùchǎn 丰饶 fēngráo

    - sản vật phong phú

  • - 富饶 fùráo zhī guó

    - nước giàu

  • - 嘴损 zuǐsǔn 不饶 bùráo rén

    - nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.

  • - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饶

Hình ảnh minh họa cho từ 饶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao