Hán tự: 食
Đọc nhanh: 食 (thực.tự). Ý nghĩa là: ăn, ăn cơm, món ăn. Ví dụ : - 我们一起食午餐吧。 Chúng ta cùng ăn trưa nhé.. - 他每天按时食早餐。 Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.. - 他因工作废寝忘食。 Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
Ý nghĩa của 食 khi là Động từ
✪ ăn
吃
- 我们 一起 食 午餐 吧
- Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
✪ ăn cơm
专指吃饭
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
Ý nghĩa của 食 khi là Danh từ
✪ món ăn
人吃的东西
- 这些 食物 看起来 很 好吃
- Những món ăn này trông rất ngon.
- 她 做 的 食物 总是 很 美味
- Món ăn cô ấy nấu luôn rất ngon.
✪ thực
月球走到地球太阳之间遮蔽了太阳,或地球走到太阳月球之间遮蔽了月球时,人所看到的日月亏缺或完全不见的现象
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
✪ thức ăn gia súc
(食儿) 一般动物吃的东西;饲料
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 羊 的 食 储备 足够 了
- Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.
Ý nghĩa của 食 khi là Tính từ
✪ để ăn
供食用或调味用的
- 这种 食用油 很 健康
- Loại dầu ăn này rất lành mạnh.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 食
✪ 食+ Tân ngữ
ăn một cái gì đó
- 小孩 常常 食 面条
- Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.
- 他 正在 食 苹果
- Anh ấy đang ăn táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 患 了 食道癌
- Bị ung thư thực quản.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm食›