Đọc nhanh: 小食桌 (tiểu thực trác). Ý nghĩa là: tạp trở.
Ý nghĩa của 小食桌 khi là Danh từ
✪ tạp trở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小食桌
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 桌上 残留 着 食物
- Trên bàn còn sót lại thức ăn.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 小猫 跳上去 桌子
- Con mèo con nhảy lên bàn.
- 小猫 跳上 桌子 , 碗 打 了
- Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小食桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小食桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
桌›
食›