Đọc nhanh: 风干 (phong can). Ý nghĩa là: hong gió; hong; sấy; phơi; phơi gió. Ví dụ : - 风干栗子 đem hong hạt dẻ. - 风干腊肉 thịt ướp sấy khô. - 木材经过风干可以防止腐烂。 vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
Ý nghĩa của 风干 khi là Động từ
✪ hong gió; hong; sấy; phơi; phơi gió
放在阴凉的地方,让风吹干
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风干
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 别 让 风飕 干 了
- đừng để gió thổi khô.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 河干 风景 美如画
- Cảnh quan bên bờ sông đẹp như tranh.
- 这些 鱼 需要 被 风干
- Những con cá này cần được phơi khô.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
风›