Đọc nhanh: 栗子 (lật tử). Ý nghĩa là: cây dẻ, hạt dẻ. Ví dụ : - 栗子树的果实很美味。 Quả của cây hạt dẻ rất ngon.. - 我们家附近有很多栗子树。 Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.. - 这些栗子很甜,很好吃。 Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
Ý nghĩa của 栗子 khi là Danh từ
✪ cây dẻ
栗子树
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
✪ hạt dẻ
栗子树的果实
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
栗›