风味 fēngwèi

Từ hán việt: 【phong vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong vị). Ý nghĩa là: phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc. Ví dụ : - 。 Món ăn này có hương vị địa phương.. - 。 Tôi thích hương vị này.. - 。 Ở đây có nhà hàng đặc sắc.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风味 khi là Danh từ

phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc

事物具有的特色(多指地方特色)

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 地方风味 dìfāngfēngwèi

    - Món ăn này có hương vị địa phương.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 风味 fēngwèi

    - Tôi thích hương vị này.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 风味 fēngwèi 餐馆 cānguǎn

    - Ở đây có nhà hàng đặc sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风味

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - phong vị Giang Nam

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 香蕉 xiāngjiāo 独具 dújù 风味 fēngwèi

    - Bánh chuối có hương vị riêng.

  • - 铁窗风味 tiěchuāngfēngwèi

    - phong vị tù đày; mùi vị ở tù.

  • - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 风味 fēngwèi 餐馆 cānguǎn

    - Ở đây có nhà hàng đặc sắc.

  • - 风味 fēngwèi 可人 kěrén

    - phong vị làm người ta hài lòng.

  • - 此地 cǐdì 景物 jǐngwù 别有风味 biéyǒufēngwèi 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 地方风味 dìfāngfēngwèi

    - Món ăn này có hương vị địa phương.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 风味 fēngwèi

    - Tôi thích hương vị này.

  • - 盐能 yánnéng 增添 zēngtiān 食物 shíwù 风味 fēngwèi

    - Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.

  • - 瑞士 ruìshì 风味 fēngwèi 火鸡 huǒjī 全麦 quánmài 三明治 sānmíngzhì

    - Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.

  • - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风味

Hình ảnh minh họa cho từ 风味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao