Đọc nhanh: 风味 (phong vị). Ý nghĩa là: phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc. Ví dụ : - 这道菜有地方风味。 Món ăn này có hương vị địa phương.. - 我喜欢这种风味。 Tôi thích hương vị này.. - 这里有风味餐馆。 Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
Ý nghĩa của 风味 khi là Danh từ
✪ phong vị; mùi vị; hương vị; màu sắc; đặc sắc
事物具有的特色(多指地方特色)
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 我 喜欢 这种 风味
- Tôi thích hương vị này.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风味
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 铁窗风味
- phong vị tù đày; mùi vị ở tù.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 风味 可人
- phong vị làm người ta hài lòng.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 我 喜欢 这种 风味
- Tôi thích hương vị này.
- 盐能 增添 食物 风味
- Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
风›