Đọc nhanh: 风闻 (phong văn). Ý nghĩa là: nghe phong phanh; nghe tin đồn; nghe đâu. Ví dụ : - 风闻他要去留学。 nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
Ý nghĩa của 风闻 khi là Động từ
✪ nghe phong phanh; nghe tin đồn; nghe đâu
由传闻而得知 (没有证实)
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风闻
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
- 她 风闻 了 这个 消息
- Cô ấy nghe đồn được tin này.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闻›
风›