Đọc nhanh: 寒儒风味赋 (hàn nho phong vị phú). Ý nghĩa là: Tên một bài phú nôm của Nguyễn Công Trứ, danh sĩ triều Tự Đức, nói về cuộc sống và tâm trạng nhà nho lúc chưa thành đạt. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trứ..
Ý nghĩa của 寒儒风味赋 khi là Danh từ
✪ Tên một bài phú nôm của Nguyễn Công Trứ, danh sĩ triều Tự Đức, nói về cuộc sống và tâm trạng nhà nho lúc chưa thành đạt. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒儒风味赋
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 寒风刺骨
- gió rét thấu xương.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 铁窗风味
- phong vị tù đày; mùi vị ở tù.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 北风 寒峭
- gió bắc lạnh ghê người
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 风味 可人
- phong vị làm người ta hài lòng.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 我 喜欢 这种 风味
- Tôi thích hương vị này.
- 盐能 增添 食物 风味
- Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒儒风味赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒儒风味赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
味›
寒›
赋›
风›