Hán tự: 颗
Đọc nhanh: 颗 (khoả). Ý nghĩa là: hạt; hòn; viên; chiếc; tép. Ví dụ : - 他刚买了一颗珠子。 Anh ấy vừa mua một viên ngọc.. - 那个男孩刚刚拔了一颗牙齿。 Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.. - 一颗颗汗珠子往下掉。 Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
Ý nghĩa của 颗 khi là Lượng từ
✪ hạt; hòn; viên; chiếc; tép
量词,多用于颗粒状的东西
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颗
✪ Số + 颗 + Danh từ(珍珠/花生/种子/豆子/星星)
- 她 种 下 了 一颗 种子
- Cô ấy đã trồng một hạt giống.
- 你 知道 天上 有 多少 颗 星星 吗 ?
- Bạn có biết trên bầu trời có bao nhiêu ngôi sao không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颗
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 这颗 漂亮 的 珍珠 很 珍贵
- Hạt trai này rất đẹp và quý giá.
- 这儿 有颗 铁钉
- Đây có một chiếc đinh sắt.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 我 买 了 一颗 大白菜
- Tôi đã mua một cây cải thảo.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颗›