Đọc nhanh: 颗粒无收 (khoả lạp vô thu). Ý nghĩa là: không một hạt nào được gặt (như trong một năm thu hoạch tồi tệ).
Ý nghĩa của 颗粒无收 khi là Thành ngữ
✪ không một hạt nào được gặt (như trong một năm thu hoạch tồi tệ)
not a single grain was reaped (as in a bad harvest year)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颗粒无收
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 这种 颗粒 适合 做 面包
- Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 这些 颗粒 能 溶于 水中
- Những hạt này có thể tan trong nước.
- 这些 颗粒 看起来 很 干净
- Những hạt này trông rất sạch sẽ.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 每 颗粒 米 都 需要 仔细检查
- Mỗi hạt gạo đều cần được kiểm tra kỹ lưỡng.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颗粒无收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颗粒无收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
无›
粒›
颗›