Đọc nhanh: 一颗老鼠屎坏了一锅汤 (nhất khoả lão thử hi hoại liễu nhất oa thang). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một quả táo xấu có thể làm hỏng cả chùm, (văn học) một cục phân chuột làm hỏng cả nồi canh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一颗老鼠屎坏了一锅汤 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) một quả táo xấu có thể làm hỏng cả chùm
fig. one bad apple can spoil the whole bunch
✪ (văn học) một cục phân chuột làm hỏng cả nồi canh (thành ngữ)
lit. a piece of rat feces spoiled the whole pot of soup (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一颗老鼠屎坏了一锅汤
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
- 他 被 老板 哈 了 一顿
- Anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 把 老一套 都 撇 了
- Bỏ đi những kiểu cũ rồi.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 我 买 了 一颗 大白菜
- Tôi đã mua một cây cải thảo.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一颗老鼠屎坏了一锅汤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一颗老鼠屎坏了一锅汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
了›
坏›
屎›
汤›
老›
锅›
颗›
鼠›