Hán tự: 瞌
Đọc nhanh: 瞌 (hạp.khạp). Ý nghĩa là: ngủ; buồn ngủ. Ví dụ : - 他太累了,要打瞌睡。 Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.. - 我开始打瞌睡了。 Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.. - 他一直打瞌睡。 Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
Ý nghĩa của 瞌 khi là Động từ
✪ ngủ; buồn ngủ
由于困倦而想睡
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 我 常常 在 晚上 瞌睡
- Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞌›