Đọc nhanh: 瞌睡 (khạp thụy). Ý nghĩa là: buồn ngủ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật. Ví dụ : - 他总是在车上瞌睡。 Anh ấy thường ngủ gật trên xe.. - 我常常在晚上瞌睡。 Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.. - 他在沙发上打瞌睡。 Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
Ý nghĩa của 瞌睡 khi là Động từ
✪ buồn ngủ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật
由于困倦而进入睡眠或半睡眠状态; 想睡觉
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
- 我 常常 在 晚上 瞌睡
- Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌睡
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 这 小狗 睡得 真 可爱
- Chú chó này ngủ thật đáng yêu.
- 睡眼 蒙眬
- ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 我 常常 在 晚上 瞌睡
- Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞌睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞌睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睡›
瞌›