瞌睡 kēshuì

Từ hán việt: 【khạp thụy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞌睡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khạp thụy). Ý nghĩa là: buồn ngủ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật. Ví dụ : - 。 Anh ấy thường ngủ gật trên xe.. - 。 Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.. - 。 Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞌睡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞌睡 khi là Động từ

buồn ngủ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật

由于困倦而进入睡眠或半睡眠状态; 想睡觉

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì zài 车上 chēshàng 瞌睡 kēshuì

    - Anh ấy thường ngủ gật trên xe.

  • - 常常 chángcháng zài 晚上 wǎnshang 瞌睡 kēshuì

    - Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.

  • - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌睡

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - zài de 抚摸 fǔmō xià 睡着 shuìzháo le

    - Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.

  • - 甜睡 tiánshuì de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.

  • - zhè 小狗 xiǎogǒu 睡得 shuìdé zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này ngủ thật đáng yêu.

  • - 睡眼 shuìyǎn 蒙眬 ménglóng

    - ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.

  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - 早安 zǎoān 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé hǎo ma

    - Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?

  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡眠 shuìmián

    - Em bé ngủ yên bình.

  • - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • - 一直 yìzhí 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.

  • - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • - 常常 chángcháng zài 晚上 wǎnshang 瞌睡 kēshuì

    - Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.

  • - 开始 kāishǐ 打瞌睡 dǎkēshuì le

    - Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.

  • - 太累 tàilèi le yào 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.

  • - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • - 有些 yǒuxiē 学生 xuésheng 经常 jīngcháng zài 课堂 kètáng shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.

  • - 总是 zǒngshì zài 车上 chēshàng 瞌睡 kēshuì

    - Anh ấy thường ngủ gật trên xe.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞌睡

Hình ảnh minh họa cho từ 瞌睡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞌睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạp , Khạp
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGIT (月山土戈廿)
    • Bảng mã:U+778C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình