一颗老鼠屎坏了一锅粥 yī kē lǎoshǔ shǐ huàile yīguōzhōu

Từ hán việt: 【nhất khoả lão thử hi hoại liễu nhất oa chúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一颗老鼠屎坏了一锅粥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khoả lão thử hi hoại liễu nhất oa chúc). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一颗老鼠屎坏了一锅粥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 一颗老鼠屎坏了一锅粥 khi là Từ điển

xem 一粒老鼠屎壞 了一鍋粥 | 一粒老鼠屎坏 了一锅粥

see 一粒老鼠屎壞了一鍋粥|一粒老鼠屎坏了一锅粥 [yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一颗老鼠屎坏了一锅粥

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 老师 lǎoshī xiōng le 一顿 yīdùn

    - Giáo viên mắng tôi một trận.

  • - bèi 老板 lǎobǎn le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị sếp mắng một trận.

  • - 老板 lǎobǎn guā le 一顿 yīdùn

    - Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 老师 lǎoshī chuī le 一声 yīshēng shào

    - Thầy giáo thổi một tiếng còi.

  • - 老一套 lǎoyītào dōu piē le

    - Bỏ đi những kiểu cũ rồi.

  • - 老师 lǎoshī xiě le 一行 yīxíng

    - Thầy giáo viết một dòng chữ.

  • - 那个 nàgè 男孩 nánhái 刚刚 gānggang le 一颗 yīkē 牙齿 yáchǐ

    - Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.

  • - 米汤 mǐtāng le 锅台 guōtái

    - cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

  • - 爸爸 bàba zhǔ le 一锅 yīguō 饺子 jiǎozi

    - Bố nấu một nồi sủi cảo.

  • - mǎi le 一颗 yīkē 大白菜 dàbáicài

    - Tôi đã mua một cây cải thảo.

  • - bìng le 一场 yīchǎng 人比 rénbǐ 以前 yǐqián 显得 xiǎnde 苍老 cānglǎo duō le

    - qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi

  • - jiàn le 一瓶 yīpíng 老白干 lǎobáiqián zuǐ 蠢蠢欲动 chǔnchǔnyùdòng

    - nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 老板 lǎobǎn 立刻 lìkè bái le 一眼 yīyǎn

    - Sếp liền liếc tôi một cái.

  • - zhuā dào le 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Tôi đã bắt được một con chuột.

  • - 小猫 xiǎomāo 抓住 zhuāzhù le 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - mèo con bắt được một con chuột.

  • - 老板 lǎobǎn 出国 chūguó 不要紧 búyàojǐn 整个 zhěnggè 公司 gōngsī 立刻 lìkè luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 老鼠 lǎoshǔ 一跃而起 yīyuèérqǐ zhuī le 过去 guòqù

    - Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一颗老鼠屎坏了一锅粥

Hình ảnh minh họa cho từ 一颗老鼠屎坏了一锅粥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一颗老鼠屎坏了一锅粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Xī
    • Âm hán việt: Hi , Hy , Thỉ
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SFD (尸火木)
    • Bảng mã:U+5C4E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+8 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kuǎn
    • Âm hán việt: Khoả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WDMBO (田木一月人)
    • Bảng mã:U+9897
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao