Đọc nhanh: 领队 (lĩnh đội). Ý nghĩa là: dẫn đầu, hướng dẫn viên; người dẫn đội. Ví dụ : - 老张领队参加比赛。 ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.. - 领队的一架敌机首先被击中。 chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Ý nghĩa của 领队 khi là Động từ
✪ dẫn đầu
率领队伍
- 老张 领队 参加 比赛
- ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Ý nghĩa của 领队 khi là Danh từ
✪ hướng dẫn viên; người dẫn đội
率领队伍的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领队
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 领导 拉 队伍 出发
- Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 老张 领队 参加 比赛
- ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm队›
领›