Đọc nhanh: 领港 (lĩnh cảng). Ý nghĩa là: hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển), hoa tiêu (người làm công tác hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển).
✪ hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển)
引导船舶进出港口
✪ hoa tiêu (người làm công tác hướng dẫn tàu bè ra vào cửa biển)
担任领港工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领港
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
领›