乐队领队 yuèduì lǐngduì

Từ hán việt: 【lạc đội lĩnh đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐队领队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc đội lĩnh đội). Ý nghĩa là: Trưởng ban nhạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐队领队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐队领队 khi là Danh từ

Trưởng ban nhạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐队领队

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - āi 这个 zhègè 新乐队 xīnyuèduì 真是 zhēnshi 太酷 tàikù le

    - Cái ban nhạc này thật là ngầu!

  • - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • - 军队 jūnduì 占领 zhànlǐng le 敌国 díguó 首都 shǒudū

    - Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.

  • - 率领 shuàilǐng 队伍 duìwǔ

    - dẫn đầu đội ngũ.

  • - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

  • - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • - 领导 lǐngdǎo 队伍 duìwǔ 出发 chūfā

    - Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.

  • - zhè 支乐队 zhīyuèduì de 表演 biǎoyǎn 真的 zhēnde 给力 gěilì

    - Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.

  • - néng 领导 lǐngdǎo le 团队 tuánduì

    - Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.

  • - 旅长 lǚzhǎng 带领 dàilǐng 部队 bùduì 前进 qiánjìn

    - Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.

  • - 大概 dàgài 不会 búhuì 超过 chāoguò 平克 píngkè · 弗洛伊德 fúluòyīdé 乐队 yuèduì

    - Tôi không nghĩ Pink Floyd có gì phải lo lắng.

  • - 不愧 bùkuì shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐队领队

Hình ảnh minh họa cho từ 乐队领队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐队领队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao