生词 shēngcí

Từ hán việt: 【sinh từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh từ). Ý nghĩa là: từ mới. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.. - 。 Bài học hôm nay có 20 từ mới.. - 。 Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 生词 khi là Danh từ

từ mới

没学过、不认识或者不懂的词

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 汉语 hànyǔ de 生词 shēngcí 很难 hěnnán

    - Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.

  • - 今天 jīntiān de 课有 kèyǒu 二十个 èrshígè 生词 shēngcí

    - Bài học hôm nay có 20 từ mới.

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 学了 xuéle 十个 shígè 生词 shēngcí

    - Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生词

Động từ (念/记/背...) + 生词

đọc/ nhớ/ học thuộc + từ mới

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 生词 shēngcí de hǎo 办法 bànfǎ

    - Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.

  • - bāng 生词 shēngcí niàn 一遍 yībiàn

    - Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生词

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • - 派生词 pàishēngcí

    - từ chuyển hoá.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 生词 shēngcí de hǎo 办法 bànfǎ

    - Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.

  • - chāo 生词 shēngcí ma

    - Bạn có chép từ mới không?

  • - 生词 shēngcí 太多 tàiduō le 记不住 jìbuzhù

    - Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.

  • - bāng 生词 shēngcí niàn 一遍 yībiàn

    - Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.

  • - 长生不老 chángshēngbùlǎo ( 多作 duōzuò 颂词 sòngcí )

    - trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.

  • - 重叠 chóngdié 词使 císhǐ 句子 jùzi 生动 shēngdòng

    - Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.

  • - zài 生词 shēngcí

    - Tôi đang viết lại từ mới.

  • - 习惯 xíguàn yòng 字典 zìdiǎn lái 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.

  • - 今天 jīntiān 学了 xuéle 几个 jǐgè 生词 shēngcí

    - Hôm nay học vài từ mới.

  • - 同学们 tóngxuémen gēn 老师 lǎoshī 生词 shēngcí

    - Các em, đọc từ mới cùng thầy!

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 学了 xuéle 十个 shígè 生词 shēngcí

    - Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.

  • - 学生 xuésheng men zài 稽古 jīgǔ 古代 gǔdài de 诗词 shīcí

    - Học sinh nghiên cứu thơ cổ.

  • - 觉得 juéde 汉语 hànyǔ de 生词 shēngcí 很难 hěnnán

    - Tôi cảm thấy từ mới tiếng Hán rất khó.

  • - duì 课文 kèwén zhōng de 生僻 shēngpì 词语 cíyǔ dōu zuò le 简单 jiǎndān de 注释 zhùshì

    - những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

  • - 今天 jīntiān de 课有 kèyǒu 二十个 èrshígè 生词 shēngcí

    - Bài học hôm nay có 20 từ mới.

  • - 古时候 gǔshíhou 一些 yīxiē 诗人 shīrén 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ 吟诗 yínshī 作词 zuòcí 谈笑风生 tánxiàofēngshēng

    - Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生词

Hình ảnh minh họa cho từ 生词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao