此消彼长 cǐ xiāo bǐ zhǎng

Từ hán việt: 【thử tiêu bỉ trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "此消彼长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử tiêu bỉ trưởng). Ý nghĩa là: Được cái này mất cái kia. Ví dụ : - ”。 Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

Xem ý nghĩa và ví dụ của 此消彼长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 此消彼长 khi là Thành ngữ

Được cái này mất cái kia

此消彼长,是一个汉语成语,拼音是cǐ xiāo bǐ zhǎng,是指这个下降,那个上升。引申为不要太过于在乎此时的失去,别的方面会有长进。什么事情都有两面或者多面性。或者引申为两个事物之间的反相关关系。

Ví dụ:
  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此消彼长

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.

  • - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

  • - 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.

  • - 消息 xiāoxi 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - tin tức này ai ai cũng biết.

  • - 彼此 bǐcǐ 心照 xīnzhào

    - hiểu lòng nhau

  • - 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī ( 白居易 báijūyì 长恨歌 chánghèngē )

    - mối hận tình duyên này dài vô tận.

  • - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • - 从前 cóngqián 他俩 tāliǎ 合不来 hébùlái 彼此 bǐcǐ 搭腔 dāqiāng

    - trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.

  • - 他们 tāmen 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 彼此 bǐcǐ

    - Họ ôm nhau nhiệt tình.

  • - nín 辛苦 xīnkǔ la 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!

  • - 大家 dàjiā xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 彼此 bǐcǐ de 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 失去 shīqù 彼此 bǐcǐ

    - chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ

  • - zuò zhēn hǎo 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.

  • - 彼此 bǐcǐ 相统属 xiāngtǒngshǔ

    - đôi bên không lệ thuộc nhau.

  • - 我们 wǒmen yào 彼此 bǐcǐ 截长补短 jiéchángbǔduǎn 共同提高 gòngtóngtígāo

    - chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 此消彼长

Hình ảnh minh họa cho từ 此消彼长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此消彼长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao