Đọc nhanh: 此消彼长 (thử tiêu bỉ trưởng). Ý nghĩa là: Được cái này mất cái kia. Ví dụ : - 工资减少,货币升值,就可以说成“此消彼长”。 Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Ý nghĩa của 此消彼长 khi là Thành ngữ
✪ Được cái này mất cái kia
此消彼长,是一个汉语成语,拼音是cǐ xiāo bǐ zhǎng,是指这个下降,那个上升。引申为不要太过于在乎此时的失去,别的方面会有长进。什么事情都有两面或者多面性。或者引申为两个事物之间的反相关关系。
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此消彼长
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 您 辛苦 啦 彼此彼此
- Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此消彼长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此消彼长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彼›
此›
消›
长›