Đọc nhanh: 按下葫芦浮起瓢 (án hạ hồ lô phù khởi biều). Ý nghĩa là: giải quyết một vấn đề chỉ để tìm một vấn đề khác.
Ý nghĩa của 按下葫芦浮起瓢 khi là Động từ
✪ giải quyết một vấn đề chỉ để tìm một vấn đề khác
solve one problem only to find another cropping up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按下葫芦浮起瓢
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 刷刷 地下 起 雨来 了
- Mưa rơi rào rào.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按下葫芦浮起瓢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按下葫芦浮起瓢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
按›
浮›
瓢›
芦›
葫›
起›