Hán tự: 须
Đọc nhanh: 须 (tu). Ý nghĩa là: nên; cần; phải; cần phải, đợi; chờ; chờ đợi, râu; râu ria. Ví dụ : - 务须努力才能成功。 Cần phải nỗ lực mới thành công.. - 必须遵守公司的规定。 Phải tuân thủ quy định của công ty.. - 卬须我友到这里。 Tôi đợi bạn của tôi đến đây.
Ý nghĩa của 须 khi là Động từ
✪ nên; cần; phải; cần phải
须要
- 务须 努力 才能 成功
- Cần phải nỗ lực mới thành công.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
✪ đợi; chờ; chờ đợi
等候;等待
- 卬 须 我友 到 这里
- Tôi đợi bạn của tôi đến đây.
- 须 我 片刻 再 出发
- Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.
Ý nghĩa của 须 khi là Danh từ
✪ râu; râu ria
原来指长在下巴上的胡子,后来泛指胡须
- 我 喜欢 男人 有 胡须
- Tôi thích đàn ông có râu.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
✪ râu; tua (vật giống râu)
动植物体上长的像胡须的东西
- 玉米须 可以 用来 泡茶
- Râu ngô có thể dùng để pha trà.
- 这 朵花 的 花须 很漂亮
- Nhụy của bông hoa này rất đẹp.
✪ họ Tu
姓
- 我 的 老师 姓须
- Giáo viên của tôi họ Tu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 我们 必须 学会 妥协
- Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
- 此事 必须 弄 详
- Việc này nhất định phải làm rõ.
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 须
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 须 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm须›