Hán tự: 顶
Đọc nhanh: 顶 (đỉnh.đính). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn; chóp; nóc, đỉnh; đỉnh điểm; hạn mức; điểm cao nhất, đội (mang cái gì trên đầu). Ví dụ : - 他爬上了山顶。 Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.. - 他的头顶开始秃了。 Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.. - 他的耐性已经到了顶。 Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.
Ý nghĩa của 顶 khi là Danh từ
✪ đỉnh; ngọn; chóp; nóc
人体或物体上最高的部分(顶儿)
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
✪ đỉnh; đỉnh điểm; hạn mức; điểm cao nhất
上限; 最高点
- 他 的 耐性 已经 到 了 顶
- Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.
- 他 的 人生 达到 了 顶点
- Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.
Ý nghĩa của 顶 khi là Động từ
✪ đội (mang cái gì trên đầu)
用头支承
- 他 顶 着 雨 就 走 了
- Anh ấy đội mưa đi rồi.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
✪ nhô lên; nhú lên; kích lên; đẩy lên
从下面拱起
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
✪ húc; chọi
用头或角撞击
- 这 头牛 时常 顶人
- Con trâu này thường xuyên húc người.
- 那 只 羊 顶 了 一棵树
- Con dê đó đã húc vào một cái cây.
✪ chống; đẩy; chống đỡ
支撑;抵住
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
✪ ngược
对面迎着
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
✪ cãi vã; đốp chát; cãi lại; trả miếng; vặn lại
顶撞
- 他们 说 他 , 他 就 顶
- Họ nói hắn, hắn liền cãi lại.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
✪ kham; gánh vác; đảm đương; cáng đáng
担当;支持
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
- 这些 工作 一个 人顶 不 下来
- Những việc này một người không thể gánh nổi.
✪ bằng; tương đương
相当; 抵
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
✪ thay; đổi; thay thế; thay vào; đánh tráo
顶替
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
✪ gán; nhận gán; chuyển nhượng
指转让或取得企业经营权; 房屋租赁权
- 房子 顶 给 别人 了
- Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.
- 这家 餐厅 被 顶 了
- Nhà hàng này đã được chuyển nhượng.
Ý nghĩa của 顶 khi là Lượng từ
✪ cái; chiếc (lượng từ cho những vật có chóp; đỉnh)
量词; 用于某些有顶的东西
- 我 买 了 一顶 帽子
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 他 带 了 两顶 帐篷
- Anh ấy mang theo hai cái lều.
Ý nghĩa của 顶 khi là Phó từ
✪ rất; cực; vô cùng; tột bậc; cực kỳ
副词; 表示程度最高
- 这件 衣服 顶 好看
- Bộ quần áo này thật đẹp.
- 他 顶 讨厌 吃 蔬菜
- Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.
Ý nghĩa của 顶 khi là Giới từ
✪ đến (chỉ thời gian)
到 (某个时间)
- 顶 下午 两点 他 才 吃饭
- Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.
- 顶 昨天 我 才 听说 这件 事
- Tới hôm qua tôi mới nghe về chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顶›