dǐng

Từ hán việt: 【đỉnh.đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh.đính). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn; chóp; nóc, đỉnh; đỉnh điểm; hạn mức; điểm cao nhất, đội (mang cái gì trên đầu). Ví dụ : - 。 Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.. - 。 Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.. - 。 Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Phó từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đỉnh; ngọn; chóp; nóc

人体或物体上最高的部分(顶儿)

Ví dụ:
  • - shàng le 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.

  • - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

đỉnh; đỉnh điểm; hạn mức; điểm cao nhất

上限; 最高点

Ví dụ:
  • - de 耐性 nàixìng 已经 yǐjīng dào le dǐng

    - Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.

  • - de 人生 rénshēng 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đội (mang cái gì trên đầu)

用头支承

Ví dụ:
  • - dǐng zhe jiù zǒu le

    - Anh ấy đội mưa đi rồi.

  • - 头上 tóushàng dǐng zhe 一罐 yīguàn shuǐ

    - Anh ấy đội một lon nước trên đầu.

nhô lên; nhú lên; kích lên; đẩy lên

从下面拱起

Ví dụ:
  • - 嫩芽 nènyá 土顶 tǔdǐng 起来 qǐlai le

    - Mầm đã nhô lên rồi.

  • - yòng 千斤顶 qiānjīndǐng 汽车 qìchē dǐng 起来 qǐlai

    - Dùng kích để kích xe ô tô.

húc; chọi

用头或角撞击

Ví dụ:
  • - zhè 头牛 tóuniú 时常 shícháng 顶人 dǐngrén

    - Con trâu này thường xuyên húc người.

  • - zhǐ yáng dǐng le 一棵树 yīkēshù

    - Con dê đó đã húc vào một cái cây.

chống; đẩy; chống đỡ

支撑;抵住

Ví dụ:
  • - 杠子 gàngzi 顶上 dǐngshàng mén

    - Lấy cái đòn chống cửa lại.

  • - yòng 双手 shuāngshǒu 顶住 dǐngzhù le mén

    - Anh ấy dùng hai tay chống cửa.

ngược

对面迎着

Ví dụ:
  • - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

cãi vã; đốp chát; cãi lại; trả miếng; vặn lại

顶撞

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shuō jiù dǐng

    - Họ nói hắn, hắn liền cãi lại.

  • - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

kham; gánh vác; đảm đương; cáng đáng

担当;支持

Ví dụ:
  • - 活儿 huóer zhòng 两个 liǎnggè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.

  • - 这些 zhèxiē 工作 gōngzuò 一个 yígè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Những việc này một người không thể gánh nổi.

bằng; tương đương

相当; 抵

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 人顶 réndǐng 两个 liǎnggè rén

    - Một mình nó địch được hai người.

  • - 这辆 zhèliàng 车顶 chēdǐng 两辆 liǎngliàng 普通车 pǔtōngchē

    - Chiếc xe này tương đương hai xe thường.

thay; đổi; thay thế; thay vào; đánh tráo

顶替

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 次货 cìhuò dǐng hǎo huò

    - Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.

  • - dǐng 名儿 mínger 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.

gán; nhận gán; chuyển nhượng

指转让或取得企业经营权; 房屋租赁权

Ví dụ:
  • - 房子 fángzi dǐng gěi 别人 biérén le

    - Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng bèi dǐng le

    - Nhà hàng này đã được chuyển nhượng.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; chiếc (lượng từ cho những vật có chóp; đỉnh)

量词; 用于某些有顶的东西

Ví dụ:
  • - mǎi le 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một cái mũ.

  • - dài le 两顶 liǎngdǐng 帐篷 zhàngpeng

    - Anh ấy mang theo hai cái lều.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; cực; vô cùng; tột bậc; cực kỳ

副词; 表示程度最高

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú dǐng 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này thật đẹp.

  • - dǐng 讨厌 tǎoyàn chī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

đến (chỉ thời gian)

到 (某个时间)

Ví dụ:
  • - dǐng 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn cái 吃饭 chīfàn

    - Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.

  • - dǐng 昨天 zuótiān cái 听说 tīngshuō 这件 zhèjiàn shì

    - Tới hôm qua tôi mới nghe về chuyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Một cái mũ.

  • - 登上 dēngshàng 泰山 tàishān 顶峰 dǐngfēng

    - leo lên đỉnh núi Thái Sơn

  • - 泰山压顶 tàishānyādǐng 弯腰 wānyāo

    - dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.

  • - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • - 这顶 zhèdǐng 草帽 cǎomào hěn 适合 shìhé

    - Cái mũ cói này rất hợp với bạn.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • - 冒名顶替 màomíngdǐngtì

    - mạo danh người khác.

  • - 冒名顶替 màomíngdǐngtì

    - mạo danh

  • - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • - 车间 chējiān 有人 yǒurén bìng le jiù 顶班 dǐngbān

    - trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶

Hình ảnh minh họa cho từ 顶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa