Đọc nhanh: 顶拜 (đỉnh bái). Ý nghĩa là: rạp lạy sát đất; quỳ lạy sát đất.
Ý nghĩa của 顶拜 khi là Động từ
✪ rạp lạy sát đất; quỳ lạy sát đất
跪拜时头部低下,朝向尊者的足部,为最尊敬的礼仪即佛家所称五体投地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶拜
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 拜年
- Chúc Tết.
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶拜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拜›
顶›