Đọc nhanh: 顶尖儿 (đỉnh tiêm nhi). Ý nghĩa là: đỉnh (chổ cao nhất của vật gì đó).
Ý nghĩa của 顶尖儿 khi là Danh từ
✪ đỉnh (chổ cao nhất của vật gì đó)
指最高最上的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶尖儿
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 顶尖 大学
- trình độ đại học cao nhất.
- 顶尖人物
- người đạt trình độ cao nhất.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶尖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶尖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
尖›
顶›